-
08-31-2016, 09:26 PM #1
Junior Member
- Ngày tham gia
- Nov 2015
- Bài viết
- 0
Từ vựng về rau củ bằng tiếng Nhật
1. レタス(retasu): rau diếp
2. キャベツ(gyabetsu) bắp cải
3. トウモロコシ(toumorokoshi) bắp; ngô
4. きのこ(kinoko) nấm
5. トマト(tomato) cà chua
6. じゃがいも(jagaimo) khoai tây
7. 薩摩芋(さつまいもsatsuma imo) khoai lang
8. 唐辛子(とうがらしtougarashi) ớt
9. 玉ねぎ(たまねぎtamanegi) hành tây
10. 葱(ねぎnegi) barô; tỏi tây
11. ニンニク(大蒜_にんにくninniku) tỏi
12. ニンジン(ninjin) cà rốt;
13. セロリ(serori) cần tây
14. ブロッコリー(burokkorii) súp lơ xanh; bông cải xanh
15. カリフラワー(karifurawaa) bông cải; súp lơ (trắng)
16. サラダ(sarada) món xà lách; rau trộn
17. 大根(だいこんdaikon) củ cải
18. かぶ(kabu) củ cải tròn
19. ビート(biito) củ cải đường
20. 豆(まめmame) đậu
21. エンドウ(endou) đậu Hà lan
22. かぼちゃ(kabocha) bí đỏ
23. キュウリ(kyuuri) dưa chuột; dưa leo
24. ズッキーニ(zukkiini): bí ngòi
25. アーティチョーク(aatichooku) a-ti-sô
26. ピーマン(piiman): ớt chuông
27. アスパラガス(asuparagasu) măng tây
28. ナス(nasu) cà tímView more random threads:
- Gia sư giỏi Cao đẳng Sư Phạm Nha Trang
- Bàn về vấn đề ngừng tuyển sinh trung cấp dược
- Những thay đổi mới nhất của Chính phủ Canada về chính sách việc làm
- Liên thông cao đẳng lên đại học trong năm 2016 ra sao
- Chương trình đào tạo Trung cấp Y chuyên ngành vật lý trị liệu
- Thông báo tuyển sinh khóa Kiểm thử phần mềm Tester ngày 24/10/2015
- Các mẹo từ vựng cho bài thi IELTS Speaking band 6.5
- Những tính năng của phần mềm quản lý đào tạo ?
- Tuyển sinh liên thông cần chú ý điều gì?
- Y học cổ truyền chua me đất hoa vàng trị viêm họng
Các Chủ đề tương tự
-
Cùng trung tâm tiếng Nhật Aiko học tiếng Nhật
Bởi nguyenvanan91 trong diễn đàn Tuyển sinh, đào tạoTrả lời: 0Bài viết cuối: 07-21-2016, 04:17 PM
Một chiến kê mạnh mẽ, dũng mãnh không chỉ cần quá trình huấn luyện bài bản mà còn phụ thuộc rất nhiều vào một chế độ dinh dưỡng khoa học và đầy đủ. Việc xây dựng một thực đơn gà chọi hoàn hảo là yếu...
Thực Đơn Gà Chọi: Lập Kế Hoạch Dinh Dưỡng Hoàn Hảo